x
Đăng Ký Thành Viên!

x
Khôi Phục Lại Mật Khẩu!
0
MÀN HÌNH LED NGOÀI TRỜI

Đặc điểm, thông số kỹ thuật, màn hình LED P3.91 Indoor

  • 08-05-2020 15:50
  • Đặc điểm, thông số kỹ thuật, màn hình LED P3.91 Indoor, giá màn hình LED P3.91 Indoor là bao nhiêu?

    Đặc điểm ứng dụng màn hình LED P3.91 - GIÁ BÁN THAM KHẢO: 15,500,000VNĐ/m2

    • Màn LED P3.91 có độ phân giải cao với số điểm ảnh trên mỗi module là 4096, số Pixcel trên m2 (Điểm ảnh) là 65,536,pixel và khoảng cách giữa các điểm ảnh là 3,91mm có nghĩa là mỗi bóng cách nhau 3,91mm, cho phép hình ảnh trình chiếu có độ nét cao. Chính vì vậy mà dòng sản phẩm này được ứng dụng nhiều ở những không gian vừa và nhỏ như: Nhà hàng tiệc cưới, quán bar, karaoke, sân khấu hội trường vừa và nhỏ. Kích thước hiển thị tốt cho loại màn hình này vào khoảng 10m2 trở lên.
    • Màn hình LED là sản phẩm thân thiện với môi tường, tiết kiệm năng lượng và có độ bên khoảng từ 3-6 năm (Tùy vào chất lượng bóng LED và thời gian sử dụng).
    • Màn hình LED P3.91 đa dạng về kích thước nên phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Đối với màn LED sử dụng cho nhà hàng, khách sạn, quán karaoke kích thước màn hình vừa khoảng từ (10 - 25m2).
    • Các màn hình sử dụng tại các nơi công cộng như bến xe, nhà ga, sân bay thì nên lựa chọn các sản phẩm màn hình LED ngoài trời để đáp ứng đủ độ sáng.
    thông số kỹ thuật màn hình led P4.0
    Màn hình LED P4.0 Indoor lắp ráp trong nhà (Nguồn: Internet)


    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA DÒNG SẢN PHẨM P3.91 INDOOR

    Khoảng cách vật lý giữa hai điểm ảnh (Pitch): 3,91mm
    Kích thước module: 250×250 (Cao x Rộng)
    IC quản lý đồ họa: 5124 hoặc 2038 hoặc FM6124
    Độ phân giải module: 64*64 = 4096 (Điểm ảnh)
    Cấu tạo Pixel: 1R1G1B trong nhà – (SMD 2020 hoặc SMD2121)
    Môi trường làm việc: Trong nhà (Indoor)
    Tiêu chuẩn chống nước: IP50 (Indoor)
    Khoảng cách nhìn tốt nhất: Tối thiểu 5m đến 100m
    Số điểm ảnh trên mỗi m2: 65.536 pixel
    Số lượng tấm Panel Module/m2: 16 Panel
    Góc nhìn: Tối thiểu ngang 130 độ
    Nhiệt độ làm việc: Dưới 60 C
    Cường độ sáng tối đa: 1000 (Indoor)
    Phương thức truyền dữ liệu: RJ45 (Ethernet)
    Card truyền: 2 cỗng ngõ ra mỗi cổng có khả năng điều khiển: 1920x1080pixel
    Mức cân chỉnh contract: 65536 mức
    Card nhận (Card scan led trên mỗi cabinet độc lập): Linsn, Novar Star, KyStar, Listen Vision
    Tuổi thọ trung bình bóng đèn LED: ≥50.000 giờ
    Nguồn cấp: nguồn 5V dòng điện 40-80Ampare
    Phương pháp quét: 1/16 scaning
    Công suất tiêu thụ trung bình/m2: 200W/m2
    Công suất tiêu thụ tối đa/m2: 800W/m2

      Bài viết cùng chuyên mục

    • So Sánh Công Nghệ LED Và LCD
    • 08-05-2020 15:50

      So Sánh Công Nghệ LED Và LCD

      Ưu nhược điểm của 2 kiểu công nghệ LED và LCD. Lựa chọn sản phẩm loại công nghệ nào là phù hợp?

    0914.160.022