Vui lòng lựa chọn loại báo giá!
Đặc điểm, thông số kỹ thuật, màn hình LED P3.91 Indoor
Đặc điểm, thông số kỹ thuật, màn hình LED P3.91 Indoor, giá màn hình LED P3.91 Indoor là bao nhiêu?
Đặc điểm ứng dụng màn hình LED P3.91 - GIÁ BÁN THAM KHẢO: 15,500,000VNĐ/m2
- Màn LED P3.91 có độ phân giải cao với số điểm ảnh trên mỗi module là 4096, số Pixcel trên m2 (Điểm ảnh) là 65,536,pixel và khoảng cách giữa các điểm ảnh là 3,91mm có nghĩa là mỗi bóng cách nhau 3,91mm, cho phép hình ảnh trình chiếu có độ nét cao. Chính vì vậy mà dòng sản phẩm này được ứng dụng nhiều ở những không gian vừa và nhỏ như: Nhà hàng tiệc cưới, quán bar, karaoke, sân khấu hội trường vừa và nhỏ. Kích thước hiển thị tốt cho loại màn hình này vào khoảng 10m2 trở lên.
- Màn hình LED là sản phẩm thân thiện với môi tường, tiết kiệm năng lượng và có độ bên khoảng từ 3-6 năm (Tùy vào chất lượng bóng LED và thời gian sử dụng).
- Màn hình LED P3.91 đa dạng về kích thước nên phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Đối với màn LED sử dụng cho nhà hàng, khách sạn, quán karaoke kích thước màn hình vừa khoảng từ (10 - 25m2).
- Các màn hình sử dụng tại các nơi công cộng như bến xe, nhà ga, sân bay thì nên lựa chọn các sản phẩm màn hình LED ngoài trời để đáp ứng đủ độ sáng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA DÒNG SẢN PHẨM P3.91 INDOOR
Khoảng cách vật lý giữa hai điểm ảnh (Pitch): 3,91mm
Kích thước module: 250×250 (Cao x Rộng)
IC quản lý đồ họa: 5124 hoặc 2038 hoặc FM6124
Độ phân giải module: 64*64 = 4096 (Điểm ảnh)
Cấu tạo Pixel: 1R1G1B trong nhà – (SMD 2020 hoặc SMD2121)
Môi trường làm việc: Trong nhà (Indoor)
Tiêu chuẩn chống nước: IP50 (Indoor)
Khoảng cách nhìn tốt nhất: Tối thiểu 5m đến 100m
Số điểm ảnh trên mỗi m2: 65.536 pixel
Số lượng tấm Panel Module/m2: 16 Panel
Góc nhìn: Tối thiểu ngang 130 độ
Nhiệt độ làm việc: Dưới 60 C
Cường độ sáng tối đa: 1000 (Indoor)
Phương thức truyền dữ liệu: RJ45 (Ethernet)
Card truyền: 2 cỗng ngõ ra mỗi cổng có khả năng điều khiển: 1920x1080pixel
Mức cân chỉnh contract: 65536 mức
Card nhận (Card scan led trên mỗi cabinet độc lập): Linsn, Novar Star, KyStar, Listen Vision
Tuổi thọ trung bình bóng đèn LED: ≥50.000 giờ
Nguồn cấp: nguồn 5V dòng điện 40-80Ampare
Phương pháp quét: 1/16 scaning
Công suất tiêu thụ trung bình/m2: 200W/m2
Công suất tiêu thụ tối đa/m2: 800W/m2
sản phẩm gợi ý
Bài viết cùng chuyên mục
Đặc điểm, thông số kỹ thuật, màn hình LED P3.91 Indoor
Đặc điểm, thông số kỹ thuật, màn hình LED P3.91 Indoor, giá màn hình LED P3.91 Indoor là bao nhiêu?
Thông Số Kỹ Thuật Màn Hình Led P3.91 Ngoài Trời (Outdoor)
Hoàng Sa Việt Là Đơn Vị Thi Công Lắp Đặt Màn Hình LED Số 1 Tại Việt Nam✅ LED P3.91 Outdoor
Thông số kỹ thuật Màn Hình LED P4.81 Ngoài trời
Sử dụng màn hình LED P4.81 Ngoài trời cần lưu ý vấn đề gì ✅ Màn hình LED P4.81 Outdoor
Bộ xử lý hình ảnh dùng chuẩn Video input/output nào
Bộ Xử Lý Hình Ảnh cần các chuẩn video input/output để nhận dữ liệu hình ảnh vào và xuất hình ảnh ra. Các chuẩn thường thấy là VGA-DVI-HDMI-SDI
So Sánh Công Nghệ LED Và LCD
Ưu nhược điểm của 2 kiểu công nghệ LED và LCD. Lựa chọn sản phẩm loại công nghệ nào là phù hợp?
Sự chênh lệch giá thành bộ xử lý hình ảnh LED Video Processor
Yếu tổ nào ảnh hưởng đến giá thành của bộ xử lý hình ảnh Video Processor cho màn hình LED?
0914.160.022
-
youtube
facebook
Zalo
Zalo